Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nhá
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*s-ɲaːʔ
[1]
/
[cg1]
nhai kĩ cho nát ra; ăn;
(nghĩa chuyển)
làm cho xong việc gì đó
Trầu
vàng
nhá
lẫn
cau
xanh
Duyên
em
sánh với tình
anh
tuyệt vời
không
nhá
nổi
cơm
vụ
này
khó
nhá
đấy
Từ cùng gốc
^
(
Chứt
)
/təɲaː³/
(Rục)
(
Chứt
)
/aɲæːʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/ɲaː³/
(Cuối Chăm)
(
Maleng
)
/səɲaː³, aɲaː³/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/ɲaː/
(
Thavưng
)
/aɲaː³/
Xem thêm
nhai
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.