Bước tới nội dung

Nhá

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:04, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*s-ɲaːʔ [1]/ [cg1] nhai kĩ cho nát ra; ăn; (nghĩa chuyển) làm cho xong việc gì đó
    Trầu vàng nhá lẫn cau xanh
    Duyên em sánh với tình anh tuyệt vời
    không nhá nổi cơm
    vụ này khó nhá đấy

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.