Bước tới nội dung

Đòi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tùy) /*sə.loj/ ("theo đuổi")[?][?] đua, theo, bắt chước; (nghĩa chuyển) nài, xin cho được; (nghĩa chuyển) yêu cầu người khác trả lại cái gì của mình; (nghĩa chuyển) yêu cầu người khác có mặt
    học đòi thói hư tật xấu
    đua đòi
    theo đòi bút nghiên
    em đòi
    đòi được tặng quà
    đòi hỏi
    đòi nợ
    đòi bồi thường
    chia tay đòi quà
    tòa gửi trát đòi
    quan đòi lên hầu
    truyền đòi