Bước tới nội dung

Nhau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʄaw [1]/ [cg1] bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; (cũng) rau
    cắt nhau
    chôn nhau cắt rốn
    nhau thai
    còn sót nhau
Dây nhau trong bụng mẹ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.