Bước tới nội dung

Ba lô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) ballot(/ba.lo/) [a] &nbsp túi đeo sau lưng
    tây ba lô
    xách ba lô lên đi
Ba lô học sinh

Chú thích

  1. ^ Tiếng Pháp hiện đại sử dụng từ sacs à dos để chỉ ba lô. Đây là từ ngữ mới, xuất hiện vào khoảng thế kỉ 19, thực chất là dịch lại từ tiếng Đức rucksack. Trước đó, các loại túi đeo sau lưng được gọi là ballot, tức cái gói nhỏ.