Bước tới nội dung

Lồn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-loːn [1]/ [cg1] [a] &nbsp [b] &nbsp âm đạo; từ lóng dùng để thể hiện sự khinh thường
    cái thằng lồn này
    cái lồn gì thế

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng từ lồn là biến âm của từ (đồn), nhưng về mặt ngữ âm và ngữ nghĩa đều không có liên hệ chặt chẽ.
  2. ^ Có thể lồn là biến âm của lồng (/*k.rˤoŋ/), do chơi chữ ám chỉ việc quan hệ tình dục giống như nhốt chim vào lồng. Hiện tượng chơi chữ này có thể so sánh với vagina trong tiếng Anh, với nghĩa gốc trong tiếng Latin là bao, bọc, và từ phái sinh invaginate mang nghĩa là lồng vào nhau.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Maleng) /kaloːn¹/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.