Bước tới nội dung

Pho

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (phó) ("cặp, bộ") bộ (lượng từ đếm sách, truyện,…)
    pho sách quý
    pho truyện cổ tích
  2. (Anh) Oxford(/ˈɑksfɚd/) vải dệt chữ thập, có một mặt bóng, sợi vải dày và khít, thường dùng để may lễ phục trang trọng
    vải pho
    áo pho chéo
Vải pho