Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quặn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|彎|loan}} {{nb|/ʔˠuan/}}|cong, cúi, uốn lượn}}}}{{cog|{{list|{{w||oằn}}|{{w||quăn}}|{{w||quằn}}|{{w||quắn}}}}}} cong lại; {{chuyển}} khó chịu, đau đớn như ruột bị xoắn lại
# {{maybe|{{etym|hán trung|{{ruby|彎|loan}} {{nb|/ʔˠuan/}}|cong, cúi, uốn lượn}}}}{{cog|{{list|{{w||oằn}}|{{w||quăn}}|{{w||quằn}}|{{w||quắn}}}}}} cong lại; {{chuyển}} khó chịu, đau đớn như ruột bị xoắn lại
#: [[lúa]] '''quặn''' [[xuống]]
#: [[lúa]] '''quặn''' [[xuống]]
#: [[sợi]] [[cáp]] '''quặn''' [[quẹo]]
#: [[sợi]] [[cáp]] '''quặn''' [[quẹo]]

Bản mới nhất lúc 23:14, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán trung cổ) (loan) /ʔˠuan/ ("cong, cúi, uốn lượn")[?][?] [cg1] cong lại; (nghĩa chuyển) khó chịu, đau đớn như ruột bị xoắn lại
    lúa quặn xuống
    sợi cáp quặn quẹo
    quặn ruột
    bụng đau quặn
    quặn thắt
Đau quặn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • oằn
      • quăn
      • quằn
      • quắn