Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giàu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|饒|nhiêu}} {{nb|/*ŋjaws/}}|nhiều, thừa thãi}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-ɟaw{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|tràu}}|{{w|Chứt|/kəcɐ̀w²/}}|{{w|chut|/kəcaːw/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/cɐ̀w/}} (Arem)|{{w|Tho|/jaw²/}}|{{w|Maleng|/kəcaːw/}} (Khả Phong)}}}} có nhiều của, nhiều tài sản; {{cũng|[[giầu]]}}
# {{etym|hán cổ|{{ruby|饒|nhiêu}} {{nb|/*ŋjaws/}}|nhiều, thừa thãi}} → {{etym|Proto-Vietic|/*k-ɟaw{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|tràu}}|{{w|Chứt|/kəcɐ̀w²/}}|{{w|chut|/kəcaːw/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/cɐ̀w/}} (Arem)|{{w|Tho|/jaw²/}}|{{w|Maleng|/kəcaːw/}} (Khả Phong)}}}} có nhiều của, nhiều tài sản; {{cũng|[[giầu]]}}
#: '''giàu''' [[có]]
#: '''giàu''' [[có]]
#: '''giàu''' sang
#: '''giàu''' sang

Bản mới nhất lúc 22:01, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (nhiêu) /*ŋjaws/ ("nhiều, thừa thãi")(Proto-Vietic) /*k-ɟaw [1]/ [cg1] có nhiều của, nhiều tài sản; (cũng) giầu
    giàu
    giàu sang
    không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
Tỉ phú Bill Gates, từng là người giàu nhất thế giới

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.