Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhá”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*s-ɲaːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/təɲaː³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/aɲæːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/ɲaː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/səɲaː³, aɲaː³/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/ɲaː/}}|{{w|Thavung|/aɲaː³/}}}}}} nhai kĩ cho nát ra; ăn; {{chuyển}} làm cho xong việc gì đó
# {{w|proto-vietic|/*s-ɲaːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/təɲaː³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/aɲæːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/ɲaː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/səɲaː³, aɲaː³/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/ɲaː/}}|{{w|Thavung|/aɲaː³/}}}}}} nhai kĩ cho nát ra; ăn; {{chuyển}} làm cho xong việc gì đó
#: {{68|[[Trầu]] [[vàng]] '''nhá''' [[lẫn]] [[cau]] [[xanh]]|Duyên [[em]] sánh với tình [[anh]] tuyệt vời}}
#: {{68|[[Trầu]] [[vàng]] '''nhá''' [[lẫn]] [[cau]] [[xanh]]|Duyên [[em]] sánh với tình [[anh]] tuyệt vời}}
#: {{br}}
#: không '''nhá''' nổi [[cơm]]
#: không '''nhá''' nổi [[cơm]]
#: [[vụ]] [[này]] [[khó]] '''nhá''' đấy
#: [[vụ]] [[này]] [[khó]] '''nhá''' đấy

Phiên bản lúc 09:26, ngày 24 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*s-ɲaːʔ [1]/ [cg1] nhai kĩ cho nát ra; ăn; (nghĩa chuyển) làm cho xong việc gì đó
    Trầu vàng nhá lẫn cau xanh
    Duyên em sánh với tình anh tuyệt vời
    không nhá nổi cơm
    vụ này khó nhá đấy

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.