Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khuất tất”
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|Hán|{{ruby|屈膝|khuất tất}}|cong gối}} không đàng hoàng, không rõ ràng, mờ ám{{note|Nghĩa gốc của từ '''khuất tất''' là ''khuỵu gối, quỳ gối'', ý chỉ việc phải luồn cúi, quỵ lụy. Việc từ '''khuất tất''' biến đổi nghĩa thành ''mờ ám'' là do yếu tố '''khuất''' đồng âm với các từ '''khuất mắt''', '''khuất lấp''',… với nghĩa là ''che đậy'' hoặc ''không nhìn thấy''.}} | ||
#: [[nhiều]] '''khuất tất''' [[trong]] [[việc]] đấu [[thầu]] | #: [[nhiều]] '''khuất tất''' [[trong]] [[việc]] đấu [[thầu]] | ||
#: [[làm]] [[điều]] '''khuất tất''' | #: [[làm]] [[điều]] '''khuất tất''' | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{xem thêm|khuất}} | {{xem thêm|khuất}} | ||