Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tao”
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|Proto-Vietic|/*soː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|tau}}|{{w|Chứt|/hoː/}} (Rục)|{{w|Pong|/soː/}}|{{w|Pong|/saw/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/saw/}} (Toum)}}}} đại từ nhân xưng chỉ bản thân người nói với vai vế cao hơn hoặc thể hiện sự không tôn trọng người đối diện | ||
#: [[mày]] '''tao''' | #: [[mày]] '''tao''' | ||
#: '''tao''' không biết | #: '''tao''' không biết | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} | ||