Xẩu

Phiên bản vào lúc 00:59, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (tử) /*ʔsrɯʔ/[?][?] [a] &nbsp phần xương có dính thịt, gân, da,…
    xương xẩu
    xẩu nấu khế
    món xẩu của nồi nước dùng
    gọi một chén rượu với một bát xẩu
Xẩu lợn

Chú thích

  1. ^ (Hán thượng cổ) (tử) là một chữ rất cổ, nay không còn dùng nữa. Chữ này có nghĩa là thức ăn thừa; thịt khô có xương.