Qua

Phiên bản vào lúc 22:11, ngày 30 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (quá) /kuɑ ~ kuɑH/ di chuyển từ bên này sang bên kia, từ đầu này sang đầu kia; đã xảy ra
    hôm qua qua nói qua qua mà qua hổng qua, hôm nay qua hổng nói qua qua mà qua lại qua
  2. (Hán trung cổ) (ngã) /ŋɑX/ [a] &nbsp tôi, thường dùng khi người nói có vai vế cao hơn người nghe
    hôm qua qua nói qua qua mà qua hổng qua, hôm nay qua hổng nói qua qua mà qua lại qua

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /góa/.