Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cậu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 11:12, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*guːʔ
[1]
/
người nam trẻ tuổi, bạn bè cùng trang lứa
cậu
bé
thông minh
cậu
ơi
tớ
bảo
(
Hán thượng cổ
)
舅
(
cữu
)
/*ɡuʔ/
→
(
Proto-Vietic
)
/*guːʔ
[1]
/
[cg1]
em trai của mẹ
Con
cóc
là
cậu
ông
trời
,
Hễ
ai
đánh
nó thì
trời
đánh
cho
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Trung Bộ
)
cụ
(
Mường
)
cũ
(
Chứt
)
/kùː⁴/
(
Chứt
)
/kùːʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/kuː⁴/
(Cuối Chăm)
(
Maleng
)
/kuː⁴/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/kuː⁴/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.