Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Hò
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán trung cổ
)
呼
(
hô
)
/huo/
nói to, hét to;
(nghĩa chuyển)
kêu gọi;
(nghĩa chuyển)
điệu dân ca thường hát trong to lúc lao động
hò
như
hò
đò
hò
reo
hò
nhau
đi
hò
voi
bắn
súng
sậy
hò
khoan
hò
giã
gạo
(
Quảng Đông
)
合
(
hợp
)
/ho
4
/
[a]
 
(Nam Bộ)
dây đàn chính làm gốc trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt
đô
, các nốt khác trong âm giai sẽ thay đổi cao độ theo dây hò được chọn;
(cũng)
hồ
hò
xự
xang
xê
cống
dây
hò
ba
dây
hò
tứ
Chú thích
^
Trong tiếng Quảng Đông,
/ho
4
/
là cách đọc âm thứ nhất trong hệ thống âm nhạc Công xích phổ.
合
(
hợp
)
với nghĩa là
tụ hội
được đọc là
/hap
6
/
.