Bước tới nội dung

Ngâm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:02, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*.ŋəm [1] ~ *[ ]ŋam [1]/ [cg1] để lâu trong chất lỏng cho thấm; (nghĩa chuyển) để lâu không làm, không hoàn thành
    ngâm thóc
    ngâm giấm
    ngâm rượu
    hồng ngâm
    ngâm hồ
    dự án ngâm
    ngâm mãi không làm
    tòa ngâm án không xử
Tỏi ngâm giấm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF