Bước tới nội dung

Phá

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:24, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*pʰaʔ [1]/ vùng nước mặn lớn có dải đất hoặc cát chặn ở trước, thông ra biển bởi một dòng nước hẹp và chảy xiết
    đầm phá
    Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang
Phá Tam Giang

Nguồn tham khảo

  1. ^ Schuessler, A. (2007). ABC Etymological Dictionary of Old Chinese. University of Hawaii Press.