Nhắm
Giao diện
- (Proto-Vietic) /*kʰɲap/ [cg1] [a] khép mi mắt kín lại; (nghĩa chuyển) khép một mắt lại để ngắm bắn; (nghĩa chuyển) tìm chọn, hướng tới một đối tượng cụ thể cho mục đích nào đó; (nghĩa chuyển) ước lượng, phỏng đoán tương lai
- mắt nhắm mắt mở
- nhắm nghiền
- nhắm bắn
- nhắm cho trúng
- nhắm được ai làm chưa?
- cô nhắm mày làm con rể
- nhắm xem làm nổi không
- nhắm sao cho đủ

Chú thích
- ^ Từ gốc của nhắm là nhắp, nhưng do thường được kết hợp với mắt nên phụ âm cuối /p/ bị Bản mẫu:Đồng hóa với phụ âm /m/ tạo thành từ ghép nhắm mắt.