- (Proto-Mon-Khmer) /*cruŋ [1] ~ *cruuŋ [1] ~ *cruəŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*coːŋ [2]/ [cg2] cọc nhọn dùng để làm bẫy hoặc để ngăn cản người khác
- chông gai
- vót chông
- hầm chông
- bàn chông
Hầm chông tại địa đạo Củ Chi
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Chứt) /ⁿcʊŋ/ ("gai") (Arem)
- (Maleng) /coːŋ¹/ (Khả Phong)
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Chưa rõ.