- (Proto-Mon-Khmer) /*[g]n₁iŋ [1] ~ *gn₁iiŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*s-gɛːŋ [2]/ [cg2] lệch sang, ngả sang một bên, không thẳng; (nghĩa chuyển) có xu hướng, ủng hộ một phía nào đó
- nằm nghiêng
- đứng nghiêng
- nghiêng ngả
- tường nghiêng sắp đổ
- đòn cân nghiêng
- góc nghiêng
- nghiêng mình xin lỗi
- nghiêng nước nghiêng thành
- nghiêng về thủ hòa
- nghiêng về ý tôi
- nghiêng lòng
Tháp nghiêng Pisa
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.