Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Đòn
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*duən
[1]
/
("gậy, giáo")
[cg1]
cây gậy dài và thẳng, dùng để gánh hàng hoặc làm vũ khí;
(nghĩa chuyển)
cú đánh
đòn
gánh
đòn
bẩy
xương
đòn
đánh
đòn
đòn
đấm
ăn
đòn
(
Hán thượng cổ
)
槫
(
đoàn
)
/*doːn/
thanh gỗ lớn chạy dọc mái nhà để đỡ các kết cấu lợp mái; thanh gỗ lớn để đặt quan tài người chết khiêng đi;
(nghĩa chuyển)
từ để gọi một cái bánh tét
đòn
dông
đòn
tay
đòn
nóc
cỗ
đòn
tám
người
khiêng
đòn
bánh
tét
Đòn gánh
Đòn dông
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
tòn
(
Khmer
)
ទួន
(
/tuən/
)
("giáo xiên cá")
(
Môn
)
/don/
("giáo, mác")
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Thể loại
:
Nam Á nguyên thủy
Hán
Hán thượng cổ