Ra
Giao diện
- (Proto-Vietic) /*-saː [1]/ [a] → (Việt trung đại)
𦋦 [?] [cg1] hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại; (nghĩa chuyển) sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả; (nghĩa chuyển) theo hướng tốt hơn - (Pháp)
drap tấm vải trải giường; (cũng) ga

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ra bằng chữ

亇 些 /k-sia/, bên cạnh các chữ dùng羅 để ghi âm..
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.