Bước tới nội dung

Trây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:20, ngày 1 tháng 5 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Thay thế văn bản – “({{maybe\|{{etym\|.+?)}}\|entry=([0-9])}}” thành “{{maybe|{{etym|$1|entry=$2}}}}”)
  1. {{maybe|{{etym|(Hán thượng cổ) (trì) /*l<r>ə[j]/[?][?] cố tình dây dưa không làm việc lẽ ra phải làm; (nghĩa chuyển) lì lợm
    trây nợ
    trây việc
    trây ì
    nói trây
    đâm trây
  2. (Việt trung đại - 1651) blây, blêy vấy bẩn, bôi, trát; (cũng) giây, dây
    trây hồ vào giấy
    trây bùn vào gốc cây
    trây trét
    trây bẩn