Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Há
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 14:21, ngày 1 tháng 5 năm 2025 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Thay thế văn bản – “({{maybe\|{{etym\|.+?)}}\|entry=([0-9])}}” thành “{{maybe|{{etym|$1|entry=$2}}}}”)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*haʔ
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*haːʔ
[2]
/
[cg2]
mở to miệng
há
miệng
mắc
quai
há
miệng
chờ sung
đau
há
miệng
há
miệng
nói
há
to
ra
{{maybe|{{etym|
(
Hán thượng cổ
)
詎
(
cự
)
/*ɡaʔ ~ *ɡaʔ/
[?]
[?]
lẽ nào, làm sao; không, chẳng
há
chẳng
phải
há
lại
để
trẻ
con
làm
há
dễ
tương phùng
há
đội
trời
chung
Mèo há miệng
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ហា
(
/haa/
)
(
Môn
)
ဟာ
(
/ha/
)
(
Môn
)
/ha̱/
(Rao)
(
Ba Na
)
ha
(
Chơ Ro
)
/haːʔ/
(
Cùa
)
/haː/
(
Hà Lăng
)
ha
(
Giẻ
)
/haː/
(
M'Nông
)
ha
(
Xơ Đăng
)
/ha̰/
(
Cơ Ho Sre
)
haa
(
Stiêng
)
/haː/
(
Triêng
)
/haː/
(
Bru
)
/kahãa/
(
Bru
)
/haa/
(Sô)
(Tampuan)
/haa/
(Kui)
/haː/
(Kensiu)
/gahah ~ hah/
^
(
Trung Bộ
)
hả
(
Nam Bộ
)
hả
(
Mường
)
hả
(
Chứt
)
/haː³/
(
Chứt
)
/hɑːʔ/
(Arem)
(
Thavưng
)
/hɐ̀ː⁴/
(
Maleng
)
/haː³/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/haːʔ/
(Bro)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.