Chiềng

Phiên bản vào lúc 17:35, ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (trình) /ɖiᴇŋ/ báo cho, nói cho người có vai vế cao hơn biết
    chiềng làng chiềng chạ, thượng hạ Tây Đông
    Lậy thôi, nàng lại thưa chiềng,
    Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi.