Bước tới nội dung

Chiềng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (trình) /ɖiᴇŋ/ báo cho, nói cho người có vai vế cao hơn biết
    chiềng làng chiềng chạ, thượng hạ Tây Đông
    Lậy thôi, nàng lại thưa chiềng,
    Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi.