Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mọt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 11:38, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kmuət ~ *kmiət/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-mɔːc/
[cg2]
các loài côn trùng nhỏ, có ấu trùng đục khoét các loại hạt ngũ cốc hoặc gỗ;
(nghĩa chuyển)
hư hỏng do bị mọt đục;
(nghĩa chuyển)
người đục khoét, ăn cắp của công
mọt
gạo
mọt
gỗ
mối
mọt
gỗ
mọt
ngô
mọt
sâu
mọt
mọt
dân
Mọt gạo trưởng thành
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ខ្មូត
(
/khmoːt/
)
(
Bru
)
/lamɒːt/
(
Cơ Tu
)
/karmɑɑt/
(
Tà Ôi
)
(Ngeq)
/kamɔɔt/
(Chatong)
(
Cơ Ho Sre
)
mo'
(
Stiêng
)
/kəmiɛːt/
(
Triêng
)
/kamɔːt/
(
Ba Na
)
/kəmɔːt/
^
(
Mường
)
móch
(
Chứt
)
/mᵒɔ̂ːc/
(Rục)
(
Chứt
)
/mɔːc⁸/
(Sách)
(
Chứt
)
/mòːc⁸/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/mɔːt⁸/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/moat⁸/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/mɔːt⁷/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/mɒːt/
(Bro)
(
Tày Poọng
)
/mɔcmɔːc/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/mɔːc/
(Toum)
(
Thavưng
)
/kamɔːt⁷/
(
Thavưng
)
/kamɔːt⁷/
(Phon Soung)