- (Hán trung cổ) 務 /mɨoH/ ("tìm, kiếm") [cg1] dùng tiền để đổi lấy hàng hóa; dùng tiền bạc, quà cáp đổi lấy cái có lợi một cách không chính đáng; (nghĩa chuyển) bỏ công sức nhưng nhận lại điều gì đó ngoài ý muốn
- đi mua đồ
- mua sắm
- mua quan bán tước
- mua bằng
- mua bực vào người
- mua việc