Bước tới nội dung

Chát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:17, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pcət [1]/ [cg1] có vị như của hoa quả xanh còn nhiều nhựa, hơi chua hoặc đắng, xít lưỡi, khó nuốt
    chuối chát
    rượu chát
    chua chát
    mặn chát
    sung chát đào chua
Chuối xanh chát

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ចត់(/cɑt/)
      • (Surin Khmer) /ʨɑt/
      • (Mlabri) /chat/
      • (T'in) /sat/ (Mal)
      • (Stiêng) /cɒt/
      • (Triêng) /ʔəsit/ (Kasseng)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF