Bước tới nội dung

Mức

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:11, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (mặc) /*C.mˤək/ ("mực") chừng, độ đã đánh dấu, đã quy định [a] &nbsp
    vượt mức
    quá mức
    mức độ
    định mức
    chia làm nhiều mức

Chú thích

  1. ^ Trong nghề mộc, người ta thường dùng một sợi dây có tẩm mực, kéo căng rồi búng lên gỗ để tạo đường cắt, từ đó mực có thêm nét nghĩa về chừng, độ, rồi biến đổi thanh điệu thành mức.