Bô
- (Hán trung cổ)
父 /pɨoX/ → (Proto-Vietic) /*poːʔ [1]/ [cg1] cha, bố - (Pháp)
pot chậu nhỏ để đi vệ sinh dành cho trẻ nhỏ hoặc người bệnh, già yếu - (Pháp)
pot (d'échappement) ống xả khí thải của xe cơ giới; cũng pô- bỏng bô
- (Pháp)
beau (cũ) tốt, đẹp, hay
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.

