Phiên bản vào lúc 23:29, ngày 3 tháng 5 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Thay thế văn bản – “\[\[File\:(.+)\|20px]]” thành “{{pron|$1}}”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (phụ) /pɨoX/(Proto-Vietic) /*poːʔ [1]/ [cg1] cha, bố
    ông , bà
    các vị lão
    một ông quắc thước
  2. (Pháp) pot(/po/) chậu nhỏ để đi vệ sinh dành cho trẻ nhỏ hoặc người bệnh, già yếu
    ngồi đi
  3. (Pháp) pot(/po) (d'échappement)(d‿e.ʃap.mɑ̃/) ống xả khí thải của xe cơ giới; cũng
    bỏng
  4. (Pháp) beau(/bo/) (cũ) tốt, đẹp, hay
    trai
    bài đăng thì lắm
  • Bô em bé
  • Ống bô

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.