1. (Proto-Mon-Khmer) / *r[ ]uəs → *ruw[a]s/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*vɔːj/ [cg2](Việt trung đại) (voi) loài động vật lớn, có mũi dài thành, răng nanh phát triển thành ngà, thường được thuần hóa để kéo gỗ
    Ailấy thúng úp voi
    Úp sao cho khỏi lòi vòi lòi đuôi
Voi con

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^