Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tao”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*soː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|tau}}|{{w|Chứt|/hoː/}} (Rục)|{{w|Pong|/soː/}}|{{w|Pong|/saw/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/saw/}} (Toum)}}}} đại từ nhân xưng chỉ bản thân người nói với vai vế cao hơn hoặc thể hiện sự không tôn trọng người đối diện
# {{etym|Proto-Vietic|/*soː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|tau}}|{{w|Chứt|/hoː/}} (Rục)|{{w|Pong|/soː/}}|{{w|Pong|/saw/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/saw/}} (Toum)}}}} đại từ nhân xưng chỉ bản thân người nói với vai vế cao hơn hoặc thể hiện sự không tôn trọng người đối diện
#: [[mày]] '''tao'''
#: [[mày]] '''tao'''
#: '''tao''' không biết
#: '''tao''' không biết
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 00:52, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*soː [1]/ [cg1] đại từ nhân xưng chỉ bản thân người nói với vai vế cao hơn hoặc thể hiện sự không tôn trọng người đối diện
    mày tao
    tao không biết

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.