Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đốc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Nhập CSV
Dòng 3: Dòng 3:
#: ụ '''đốc'''
#: ụ '''đốc'''
#: đưa tàu vào '''đốc'''
#: đưa tàu vào '''đốc'''
# {{w|pháp|docteur|}}{{note|Đọc tắt của '''[[đốc tờ]]'''.}} {{cũ}} y bác sĩ; {{cũ}} hiệu trưởng; {{cũ}} giáo sư trung học
#: mời ông '''đốc''' khám bệnh
#: ông '''đốc''', ông nghè
#: đám tang cụ '''đốc''' trường làng
{{gal|1|Ụ tàu lớn tại Thủy xưởng Ba Son.jpg|Đốc tàu tại nhà máy Ba Son}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 13:08, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Pháp) dock nơi đậu tàu thủy cao hơn mặt nước để sửa chữa
    đốc nổi
    đốc
    đưa tàu vào đốc
  2. (Pháp) docteur [a] &nbsp (cũ) y bác sĩ; (cũ) hiệu trưởng; (cũ) giáo sư trung học
    mời ông đốc khám bệnh
    ông đốc, ông nghè
    đám tang cụ đốc trường làng
Đốc tàu tại nhà máy Ba Son

Chú thích

  1. ^ Đọc tắt của đốc tờ.