Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiếng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*lʔiəŋʔ/|nghiêng}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ល្អៀង|/lʔieŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ခအေၚ်|/həeaŋ/}}}}}}}} mắt bị lệch sang một bên do dị tật
# {{w|proto-mon-khmer|/*lʔiəŋʔ{{ref|sho2006}}/|nghiêng}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ល្អៀង|/lʔieŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ခအေၚ်|/həeaŋ/}}}}}}}} mắt bị lệch sang một bên do dị tật
#: [[mắt]] [[hơi]] '''hiếng'''
#: [[mắt]] [[hơi]] '''hiếng'''
#: hiêng '''hiếng'''
#: hiêng '''hiếng'''
Dòng 5: Dòng 5:
{{gal|1|Andre Filipe Teixeira Marques Esotropia.jpg|Mắt hiếng}}
{{gal|1|Andre Filipe Teixeira Marques Esotropia.jpg|Mắt hiếng}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 10:01, ngày 14 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lʔiəŋʔ [1]/ ("nghiêng") [cg1] mắt bị lệch sang một bên do dị tật
    mắt hơi hiếng
    hiêng hiếng
    cười húng hiếng
Mắt hiếng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ល្អៀង(/lʔieŋ/)
      • (Môn) ခအေၚ်(/həeaŋ/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF