Nhắm
- (Proto-Vietic) /*kʰɲap/ [cg1] [a] khép mi mắt kín lại; (nghĩa chuyển) khép một mắt lại để ngắm bắn; (nghĩa chuyển) tìm chọn, hướng tới một đối tượng cụ thể cho mục đích nào đó; (nghĩa chuyển) ước lượng, phỏng đoán tương lai

Chú thích
- ^ Từ gốc của nhắm là nhắp, nhưng do thường được kết hợp với mắt nên phụ âm cuối /p/ bị Bản mẫu:Đồng hóa với phụ âm /m/ tạo thành từ ghép nhắm mắt.