Bước tới nội dung

Trời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:23, ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*b-ləːj/ [cg2]Bản mẫu:PhậtBản mẫu:Ants(Việt trung đại) 𡗶(blời)[?][?] khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất;
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khơ Mú) /matbriʔ/ ("mặt trời") (Cuang)
      • (Khơ Mú) /[màt]-prìʔ/ ("(mặt) trời") (Yuan)
      • (Lyngngam) /brɛj/ (Rongrin)
      • (Lawa) /phriʔ/ (L'up)
      • (Lawa) /priəʔ/ (Bắc)
      • (Lawa) /phreʔ/ (Umphai)
      • (Samtau) /phrèʔ/
      • (Son) /pre/
      • (Tai Loi) /pri/
      • (Wa) /prai/ (Bible)
      • (Wa) /praj/ (Praok)
  2. ^