Bước tới nội dung

Váy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:02, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*valʔ [1]/ [cg1] trang phục che phần nửa thân dưới, chỉ có một ống rộng
    váy đầm
    chân váy
Váy truyền thống của nam giới Scotland

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.