Bước tới nội dung

Phá

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:28, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*pʰaʔ [1]/ vùng nước mặn lớn có dải đất hoặc cát chặn ở trước, thông ra biển bởi một dòng nước hẹp và chảy xiết
    đầm phá
    Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang
Phá Tam Giang

Nguồn tham khảo

  1. ^ Schuessler, A. (2007). ABC Etymological Dictionary of Old Chinese. University of Hawaii Press.