Bước tới nội dung

Trần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:36, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Việt trung đại - 1651) tlần không mặc áo
    cởi trần
    trần
    trần truồng
    trần trụi
    trần như nhộng
  2. (Hán) (thừa)(trần) ("mái che bụi") mặt dưới của mái nhà
    quạt trần
    trần thạch cao
  • Tổng thống Putin cởi trần câu cá
  • Giường kiểu cổ có mái che (thừa trần) ở Trung Quốc
  • Quạt trần

Xem thêm