Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chong
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 01:48, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*cɔŋ/
("thắp sáng")
[cg1]
thắp và giữ cho đèn cháy lâu;
(nghĩa chuyển)
mở mắt rất lâu không nhắm lại;
(nghĩa chuyển)
hướng sẵn tới một mục tiêu nào đó không rời
chong
đèn
ngồi
đợi
chong
đuốc
khắp
hang
chong
mắt
cả
đêm
mắt
chong
chong
chong
súng
vào
lưng
chong
ngọn giáo
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
စံၚ်
(
/cɔŋ/
)
(
Ba Na
)
/soːŋ/
(Kui)
/cɑŋ/