Bước tới nội dung

Nước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:59, ngày 1 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗaak/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗaːk/ [cg2]Bản mẫu:Ants chất lỏng không màu, không mùi, không vị; (nghĩa chuyển) chất lỏng nói chung
    còn nước, còn tát
    nước nôi
    miền sông nước
    nước mắt sấu
    nước rửa kính
    nước cường toan
    nước rửa chén
  • Vòi phun nước
  • Nước hoa quả

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^