Bước tới nội dung

Cổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:51, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kɔʔ [1]/ [cg1] [fc1](Proto-Vietic) /*koh [2]/ [cg2] bộ phận nối đầu với thân mình; (nghĩa chuyển) những bộ phận nối dài giống như cổ
    hươu cao cổ
    cổ áo
    thấp cổ họng
    cổ chai
    cổ góp điện
    cổ tử cung
  2. (Việt) cô + ấy người (nữ giới) trẻ tuổi được nhắc tới; rút gọn của cô ấy
Cô gái người dân tộc Padaung với chiếc cổ dài

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Pháp) cou, col

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.