Bước tới nội dung

Khoái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:05, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*kweːʔ [1]/ [cg1] loài ong có danh pháp Apis dorsata, có kích thước lớn, làm tổ trên các cành cây hoặc vách đá cao, độc khá nguy hiểm, có thể gây chết người, tập tính bảo vệ cao và truy đuổi kẻ thù trong phạm vi vài cây số
    ong khoái
    mật ong khoái
Đàn ong khoái

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.