Bước tới nội dung

Nhau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:01, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ʄaw [1]/ [cg1] bộ phận hình ống dài ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và bào thai; (cũng) rau
    cắt nhau
    chôn nhau cắt rốn
    nhau thai
    còn sót nhau
Dây nhau trong bụng mẹ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.