Bước tới nội dung

Trời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:16, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ/(Proto-Vietic) /*b-ləːj/ [cg1]Bản mẫu:PhậtBản mẫu:Ants(Việt trung đại) 𡗶(blời)[?][?] khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất;
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^