- (Proto-Mon-Khmer) /*thɔʔ [1]/ [cg1] dùng tay đưa đi đưa lại nhẹ nhàng; (nghĩa chuyển) bôi một chất nào đó trên bề mặt cơ thể; (cũng) xoa
- thoa cho đỡ đau
- ngứa thì thoa
- thoa phấn
- thoa dầu
- (Hán) 釵 [a]   trâm cài tóc của phụ nữ thời xưa; (cũng) xoa
- Chiếc thoa với bức tờ mây
Duyên này thì giữ, vật này của chung
- quần thoa
- kim thoa
- âm thoa [b]  
Thoa kem chống nắng
Kim thoa thời nhà Minh
Chú thích
- ^ Chữ 釵 có cách đọc đúng phải là "sai", tuy nhiên do trong bộ thủ có chứa 叉 được đọc là "xoa" nên đã bị đọc sai thành "thoa".
- ^ Từ này thực ra là 音叉.
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF