Bước tới nội dung

Cà rèm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:14, ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (liêm) /*ɡ·rem/ (cũ) tấm vải dùng để che cửa sổ, nay ít dùng vì cách gọi rút gọn rèm phổ biến hơn
Rèm che phòng ngủ kiểu truyền thống Trung Quốc

Xem thêm