Sâu
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟruuʔ ~ *ɟruh ~ *rɟuh/ → (Proto-Vietic) /*c-ruː/ [cg1] có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
- (Việt trung đại) tlâu ~ lâu [cg2] ấu trùng của một số loài côn trùng, thân dài có nhiều đốt, thường ăn hại lá và quả cây; các loài động vật ăn hại bằng cách đục khoét
- sâu róm
- sâu đục thân
- thuốc trừ sâu
Từ cùng gốc
- ^
- ^ (Bắc Trung Bộ) trâu

